image banner
TIN MỚI
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
Thông báo đấu giá quyền sử dụng đất vào mục đích làm nhà ở tại khu Cửa Trại – xã Thủy Đường và khu Đầm Huyện – xã Thủy Sơn, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng

Thông báo đấu giá quyền sử dụng đất vào mục đích làm nhà ở tại khu Cửa Trại – xã Thủy Đường và khu Đầm Huyện – xã Thủy Sơn, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng

Công ty Đấu giá hợp danh HP.Auserco và Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Thủy Nguyên tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất vào mục đích làm nhà ở tại khu Cửa Trại – xã Thủy Đường và khu Đầm Huyện – xã Thủy Sơn, huyện Thủy Nguyên, TP.Hải Phòng. Cụ thể như sau:

1. Diện tích, giá khởi điểm, bước giá, tiền đặt trước, tiền mua hồ sơ, tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa:

 

STT

Ký hiệu lô đất

 Diện tích (m2)

Giá khởi điểm

Bước giá (đồng/m2)

Tiền đặt trước             (đồng/lô)

Tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa (đồng/lô)

Đơn giá (đồng/m2)

 Thành tiền (đồng/lô)

KHU LK12

1.033,0

20.679.855.000

2.800.000.000

164.716.736

1

lô 01

67,0

22.830.000

1.529.610.000

100.000

200.000.000

10.683.467

2

lô 02

67,0

20.040.000

1.342.680.000

100.000

200.000.000

10.683.467

3

lô 03

75,0

20.750.000

1.556.250.000

100.000

200.000.000

11.959.105

4

lô 04

75,0

18.220.000

1.366.500.000

100.000

200.000.000

11.959.105

5

lô 05

75,0

20.750.000

1.556.250.000

100.000

200.000.000

11.959.105

6

lô 06

75,0

18.220.000

1.366.500.000

100.000

200.000.000

11.959.105

7

lô 07

75,0

20.750.000

1.556.250.000

100.000

200.000.000

11.959.105

8

lô 08

75,0

18.220.000

1.366.500.000

100.000

200.000.000

11.959.105

9

lô 09

75,0

20.750.000

1.556.250.000

100.000

200.000.000

11.959.105

10

lô 10

75,0

18.220.000

1.366.500.000

100.000

200.000.000

11.959.105

11

lô 11

75,0

20.750.000

1.556.250.000

100.000

200.000.000

11.959.105

12

lô 12

75,0

18.220.000

1.366.500.000

100.000

200.000.000

11.959.105

13

lô 13

74,5

22.830.000

1.700.835.000

100.000

200.000.000

11.879.377

14

lô 14

74,5

20.040.000

1.492.980.000

100.000

200.000.000

11.879.377

KHU LK15

1.888,5

37.740.712.000

4.200.000.000

301.130.258

15

lô 01

98,6

20.040.000

1.975.944.000

100.000

200.000.000

15.722.236

16

lô 02

74,5

20.040.000

1.492.980.000

100.000

200.000.000

11.879.377

17

lô 03

91,3

18.220.000

1.663.486.000

100.000

200.000.000

14.558.217

18

lô 04

122,1

18.220.000

2.224.662.000

100.000

200.000.000

19.469.423

19

lô 05

126,2

18.220.000

2.299.364.000

100.000

200.000.000

20.123.187

20

lô 06

78,0

18.220.000

1.421.160.000

100.000

200.000.000

12.437.469

21

lô 07

75,4

18.220.000

1.373.788.000

100.000

200.000.000

12.022.887

22

lô 08

75,0

18.220.000

1.366.500.000

100.000

200.000.000

11.959.105

23

lô 09

75,0

18.220.000

1.366.500.000

100.000

200.000.000

11.959.105

24

lô 10

75,0

18.220.000

1.366.500.000

100.000

200.000.000

11.959.105

25

lô 11

75,0

18.220.000

1.366.500.000

100.000

200.000.000

11.959.105

26

lô 12

75,0

18.220.000

1.366.500.000

100.000

200.000.000

11.959.105

27

lô 13

75,0

18.220.000

1.366.500.000

100.000

200.000.000

11.959.105

28

lô 14

75,0

18.220.000

1.366.500.000

100.000

200.000.000

11.959.105

29

lô 15

75,0

18.220.000

1.366.500.000

100.000

200.000.000

11.959.105

30

lô 16

102,0

24.490.000

2.497.980.000

100.000

200.000.000

16.264.382

31

lô 17

108,6

22.410.000

2.433.726.000

100.000

200.000.000

17.316.784

32

lô 18

107,1

22.410.000

2.400.111.000

100.000

200.000.000

17.077.602

33

lô 19

94,8

24.490.000

2.321.652.000

100.000

200.000.000

15.116.308

34

lô 20

105,7

22.410.000

2.368.737.000

100.000

200.000.000

16.854.365

35

lô 21

104,2

22.410.000

2.335.122.000

100.000

200.000.000

16.615.183

KHU LK17

1.736,8

34.910.116.000

276.940.975

36

lô 01

99,5

20.040.000

1.993.980.000

100.000

200.000.000

15.865.746

37

lô 02

99,5

20.040.000

1.993.980.000

100.000

200.000.000

15.865.746

38

lô 03

99,2

18.220.000

1.807.424.000

100.000

200.000.000

15.817.909

39

lô 04

96,0

18.220.000

1.749.120.000

100.000

200.000.000

15.307.654

40

lô 05

90,2

18.220.000

1.643.444.000

100.000

200.000.000

14.382.817

41

lô 06

82,5

18.220.000

1.503.150.000

100.000

200.000.000

13.155.015

42

lô 07

74,7

18.220.000

1.361.034.000

100.000

200.000.000

11.911.268

43

lô 08

120,4

24.490.000

2.948.596.000

100.000

200.000.000

19.198.349

44

lô 09

76,5

24.490.000

1.873.485.000

100.000

200.000.000

12.198.287

45

lô 10

90,5

22.410.000

2.028.105.000

100.000

200.000.000

14.430.653

46

lô 11

96,8

22.410.000

2.169.288.000

100.000

200.000.000

15.435.218

47

lô 12

107,9

22.410.000

2.418.039.000

100.000

200.000.000

17.205.165

48

lô 13

103,1

22.410.000

2.310.471.000

100.000

200.000.000

16.439.783

49

lô 14

100,0

18.220.000

1.822.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

50

lô 15

100,0

18.220.000

1.822.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

51

lô 16

100,0

18.220.000

1.822.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

52

lô 17

100,0

18.220.000

1.822.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

53

lô 18

100,0

18.220.000

1.822.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

KHU LK19

1.529,2

31.341.304.000

3.400.000.000

243.838.173

54

lô 01

85,4

20.040.000

1.711.416.000

100.000

200.000.000

13.617.434

55

lô 02

85,4

20.040.000

1.711.416.000

100.000

200.000.000

13.617.434

56

lô 03

85,9

18.220.000

1.565.098.000

100.000

200.000.000

13.697.161

57

lô 04

85,9

18.220.000

1.565.098.000

100.000

200.000.000

13.697.161

58

lô 05

85,9

18.220.000

1.565.098.000

100.000

200.000.000

13.697.161

59

lô 06

85,9

18.220.000

1.565.098.000

100.000

200.000.000

13.697.161

60

lô 07

85,9

18.220.000

1.565.098.000

100.000

200.000.000

13.697.161

61

lô 08

85,9

18.220.000

1.565.098.000

100.000

200.000.000

13.697.161

62

lô 09

85,9

18.220.000

1.565.098.000

100.000

200.000.000

13.697.161

63

lô 10

85,9

18.220.000

1.565.098.000

100.000

200.000.000

13.697.161

64

lô 11

85,6

24.490.000

2.096.344.000

100.000

200.000.000

13.649.325

65

lô 12

100,0

22.410.000

2.241.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

66

lô 13

100,0

22.410.000

2.241.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

67

lô 14

100,0

22.410.000

2.241.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

68

lô 15

100,0

22.410.000

2.241.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

69

lô 16

100,0

22.410.000

2.241.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

70

lô 17

85,6

24.490.000

2.096.344.000

100.000

200.000.000

13.649.325

KHU LK21

1.783,0

36.516.120.000

3.600.000.000

284.307.784

71

lô 01

99,5

20.040.000

1.993.980.000

100.000

200.000.000

15.865.746

72

lô 02

99,5

20.040.000

1.993.980.000

100.000

200.000.000

15.865.746

73

lô 03

100,0

18.220.000

1.822.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

74

lô 04

100,0

18.220.000

1.822.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

75

lô 05

100,0

18.220.000

1.822.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

76

lô 06

100,0

18.220.000

1.822.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

77

lô 07

100,0

18.220.000

1.822.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

78

lô 08

100,0

18.220.000

1.822.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

79

lô 09

100,0

18.220.000

1.822.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

80

lô 10

100,0

18.220.000

1.822.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

81

lô 11

100,0

22.410.000

2.241.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

82

lô 12

100,0

22.410.000

2.241.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

83

lô 13

100,0

22.410.000

2.241.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

84

lô 14

100,0

22.410.000

2.241.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

85

lô 15

100,0

22.410.000

2.241.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

86

lô 16

100,0

22.410.000

2.241.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

87

lô 17

92,0

24.490.000

2.253.080.000

100.000

200.000.000

14.669.835

88

lô 18

92,0

24.490.000

2.253.080.000

100.000

200.000.000

14.669.835

KHU LK25

996,4

20.983.906.000

2.600.000.000

158.880.693

89

lô 01

73,5

24.690.000

1.814.715.000

100.000

200.000.000

11.719.923

90

lô 02

98,9

20.040.000

1.981.956.000

100.000

200.000.000

15.770.073

91

lô 03

75,0

22.410.000

1.680.750.000

100.000

200.000.000

11.959.105

92

lô 04

75,0

22.410.000

1.680.750.000

100.000

200.000.000

11.959.105

93

lô 05

75,0

22.410.000

1.680.750.000

100.000

200.000.000

11.959.105

94

lô 06

75,0

22.410.000

1.680.750.000

100.000

200.000.000

11.959.105

95

lô 07

75,0

22.410.000

1.680.750.000

100.000

200.000.000

11.959.105

96

lô 08

75,0

18.220.000

1.366.500.000

100.000

200.000.000

11.959.105

97

lô 09

75,0

18.220.000

1.366.500.000

100.000

200.000.000

11.959.105

98

lô 10

75,0

18.220.000

1.366.500.000

100.000

200.000.000

11.959.105

99

lô 11

75,0

18.220.000

1.366.500.000

100.000

200.000.000

11.959.105

100

lô 12

74,5

24.490.000

1.824.505.000

100.000

200.000.000

11.879.377

101

lô 13

74,5

20.040.000

1.492.980.000

100.000

200.000.000

11.879.377

KHU LK26

1.183,0

24.584.495.000

3.200.000.000

188.634.946

102

lô 01

74,5

24.490.000

1.824.505.000

100.000

200.000.000

11.879.377

103

lô 02

74,5

20.040.000

1.492.980.000

100.000

200.000.000

11.879.377

104

lô 03

75,0

22.410.000

1.680.750.000

100.000

200.000.000

11.959.105

105

lô 04

75,0

22.410.000

1.680.750.000

100.000

200.000.000

11.959.105

106

lô 05

75,0

22.410.000

1.680.750.000

100.000

200.000.000

11.959.105

107

lô 06

75,0

22.410.000

1.680.750.000

100.000

200.000.000

11.959.105

108

lô 07

75,0

22.410.000

1.680.750.000

100.000

200.000.000

11.959.105

109

lô 08

75,0

22.410.000

1.680.750.000

100.000

200.000.000

11.959.105

110

lô 09

75,0

18.220.000

1.366.500.000

100.000

200.000.000

11.959.105

111

lô 10

75,0

18.220.000

1.366.500.000

100.000

200.000.000

11.959.105

112

lô 11

75,0

18.220.000

1.366.500.000

100.000

200.000.000

11.959.105

113

lô 12

75,0

18.220.000

1.366.500.000

100.000

200.000.000

11.959.105

114

lô 13

75,0

18.220.000

1.366.500.000

100.000

200.000.000

11.959.105

115

lô 14

75,0

18.220.000

1.366.500.000

100.000

200.000.000

11.959.105

116

lô 15

67,0

20.040.000

1.342.680.000

100.000

200.000.000

10.683.467

117

lô 16

67,0

24.490.000

1.640.830.000

100.000

200.000.000

10.683.467

KHU LK27

2.183,5

71.057.640.000

8.000.000.000

348.169.403

118

lô 01

92,0

24.490.000

2.253.080.000

100.000

200.000.000

14.669.835

119

lô 02

92,0

46.640.000

4.290.880.000

100.000

500.000.000

14.669.835

120

lô 03

100,0

22.410.000

2.241.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

121

lô 04

100,0

22.410.000

2.241.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

122

lô 05

100,0

22.410.000

2.241.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

123

lô 06

100,0

42.400.000

4.240.000.000

100.000

500.000.000

15.945.473

124

lô 07

100,0

42.400.000

4.240.000.000

100.000

500.000.000

15.945.473

125

lô 08

100,0

42.400.000

4.240.000.000

100.000

500.000.000

15.945.473

126

lô 09

100,0

18.220.000

1.822.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

127

lô 10

100,0

42.400.000

4.240.000.000

100.000

500.000.000

15.945.473

128

lô 11

100,0

18.220.000

1.822.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

129

lô 12

100,0

42.400.000

4.240.000.000

100.000

500.000.000

15.945.473

130

lô 13

100,0

17.310.000

1.731.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

131

lô 14

100,0

42.400.000

4.240.000.000

100.000

500.000.000

15.945.473

132

lô 15

100,0

17.310.000

1.731.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

133

lô 16

100,0

42.400.000

4.240.000.000

100.000

500.000.000

15.945.473

134

lô 17

100,0

18.220.000

1.822.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

135

lô 18

100,0

42.400.000

4.240.000.000

100.000

500.000.000

15.945.473

136

lô 19

100,0

18.220.000

1.822.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

137

lô 20

100,0

42.400.000

4.240.000.000

100.000

500.000.000

15.945.473

138

lô 22

100,0

42.400.000

4.240.000.000

100.000

500.000.000

15.945.473

139

lô 24

99,5

46.640.000

4.640.680.000

100.000

500.000.000

15.865.746

KHU BT01

2.391,7

49.213.850.000

4.000.000.000

381.367.878

140

lô 01

316,0

23.450.000

7.410.200.000

100.000

500.000.000

50.387.695

141

lô 02

300,0

21.370.000

6.411.000.000

100.000

500.000.000

47.836.419

142

lô 03

300,0

21.370.000

6.411.000.000

100.000

500.000.000

47.836.419

143

lô 04

330,0

23.450.000

7.738.500.000

100.000

500.000.000

52.620.061

144

lô 05

251,8

19.500.000

4.910.100.000

100.000

500.000.000

40.150.701

145

lô 06

300,0

17.670.000

5.301.000.000

100.000

500.000.000

47.836.419

146

lô 07

300,0

17.670.000

5.301.000.000

100.000

500.000.000

47.836.419

147

lô 08

293,9

19.500.000

5.731.050.000

100.000

500.000.000

46.863.745

- Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá: 500.000đ/1 bộ hồ sơ.

2. Đối tượng tham gia đấu giá:

- Hộ gia đình, cá nhân được nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất để làm nhà ở.

- Mỗi hộ gia đình chỉ được 01 cá nhân tham gia đấu giá cùng 01 lô đất. Mỗi hộ gia đình hoặc cá nhân được đăng ký tham gia đấu giá nhiều lô đất.

3. Hồ sơ đấu giá:

Người tham gia đấu giá phải mua hồ sơ tham gia đấu giá. Hồ sơ gồm có:

- Thông báo đấu giá quyền sử dụng đất;

- Đơn đăng ký tham gia đấu giá;

- Phiếu trả giá;

- Giấy ủy quyền tham gia đấu giá;

- Quy chế đấu giá;

- Quyết định số 7202/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND huyện Thủy Nguyên về việc phê duyệt phương án đấu giá quyền sử dụng đất vào mục đích làm nhà ở tại khu đấu giá Cửa Trại – xã Thủy Đường và Đầm Huyện - xã Thủy Sơn (đợt 3);

- Quyết định số 7203/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND huyện Thủy Nguyên về việc phê duyệt giá khởi điểm, bước giá, tiền đặt trước để thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất vào mục đích làm nhà ở tại khu đấu giá có đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật tại khu Cửa Trại – xã Thủy Đường và khu Đầm Huyện - xã Thủy Sơn, huyện Thủy Nguyên (đợt 3);

- Bản đồ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1:500.

4. Hồ sơ tham gia đấu giá:

Người tham gia đấu giá phải nộp hồ sơ tham gia đấu giá trong thời hạn quy định tại điểm 6 Thông báo này. Hồ sơ gồm có:

- Đơn đăng ký tham gia đấu giá (theo mẫu trong hồ sơ).

- Phiếu trả giá đựng trong phong bì đã niêm phong (theo mẫu trong hồ sơ).

- Giấy chứng minh nhân dân (hoặc căn cước công dân, hộ chiếu); Sổ hộ khẩu. Người tham gia đấu giá nhiều lô đất chỉ cần nộp 1 bộ chứng minh nhân dân (hoặc căn cước công dân, hộ chiếu), sổ hộ khẩu (bản sao có chứng thực).

- Giấy ủy quyền (nếu có); Giấy chứng minh nhân dân (hoặc Căn cước công dân, Hộ chiếu) của người được ủy quyền (bản sao có chứng thực);

5. Phương thức đấu giá, hình thức đấu giá.

- Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên.

- Hình thức đấu giá: Đấu giá bằng hình thức bỏ phiếu gián tiếp.

6. Thời gian tham khảo, mua, nộp hồ sơ tham gia đấu giá và nộp phiếu trả giá: Từ ngày 06/10/2020 đến 16 giờ 00 ngày 20/10/2020 (trong giờ hành chính).

7. Thời gian khảo sát khu đất: Từ ngày 09/10/2020 đến hết ngày 14/10/2020  (trong giờ hành chính).

8. Thời gian nộp tiền đặt trước: Từ ngày 20/10/2020 đến 11 giờ 00 ngày 22/10/2020.

9. Địa điểm mua hồ sơ:

- Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Thủy Nguyên; địa chỉ: Số 5A, đường Đà Nẵng, thị trấn Núi Đèo, huyện Thủy Nguyên, TP.Hải Phòng; ĐT: (0225) 3916589.

- Công ty Đấu giá hợp danh HP.Auserco; địa chỉ: Số 152 Văn Cao, quận Ngô Quyền, TP.Hải Phòng; ĐT: (0225) 3822476.

10. Địa điểm nộp hồ sơ và phiếu trả giá: Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Thủy Nguyên.

11. Thời gian, địa điểm tổ chức đấu giá: Từ 08 giờ 30 ngày 23/10/2020 tại UBND xã Thủy Sơn, huyện Thủy Nguyên, TP.Hải Phòng./.

                                   

 

1 2 3 
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
Thống kê truy cập
  • Đang online: 0
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 0
  • Tất cả: 0