image banner
TIN MỚI
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
Thông báo đấu giá quyền sử dụng 73 lô đất vào mục đích làm nhà ở tại khu Cửa Trại – xã Thủy Đường và khu Đầm Huyện – xã Thủy Sơn, huyện Thủy Nguyên

Thông báo đấu giá quyền sử dụng 73 lô đất vào mục đích làm nhà ở tại khu Cửa Trại – xã Thủy Đường và khu Đầm Huyện – xã Thủy Sơn, huyện Thủy Nguyên

Công ty Đấu giá hợp danh HP.Auserco và Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Thủy Nguyên tổ chức đấu giá quyền sử dụng 73 lô đất vào mục đích làm nhà ở tại khu Cửa Trại – xã Thủy Đường và khu Đầm Huyện – xã Thủy Sơn, huyện Thủy Nguyên, TP.Hải Phòng. Cụ thể như sau:

1. Diện tích, giá khởi điểm, bước giá, tiền đặt trước, tiền mua hồ sơ, tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa:

 

STT

Ký hiệu lô đất

 Diện tích (m2)

Giá khởi điểm

Bước giá (đồng/m2)

Tiền đặt trước             (đồng/lô)

Tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa (đồng/lô)

Đơn giá (đồng/m2)

 Thành tiền (đồng/lô)

KHU LK14

1.884,1

 

37.271.420.000

 

3.600.000.000

300.428.657

1

lô 01

144,4

22.620.000

3.266.328.000

100.000

200.000.000

23.025.263

2

lô 02

92,0

22.830.000

2.100.360.000

100.000

200.000.000

14.669.835

3

lô 03

100,0

20.750.000

2.075.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

4

lô 04

100,0

20.750.000

2.075.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

5

lô 05

100,0

20.750.000

2.075.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

6

lô 06

100,0

20.750.000

2.075.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

7

lô 07

100,0

20.750.000

2.075.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

8

lô 08

100,0

20.750.000

2.075.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

9

lô 09

100,0

18.220.000

1.822.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

10

lô 10

100,0

18.220.000

1.822.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

11

lô 11

100,0

18.220.000

1.822.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

12

lô 12

100,0

18.220.000

1.822.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

13

lô 13

99,5

20.040.000

1.993.980.000

100.000

200.000.000

15.865.746

14

lô 14

113,1

18.220.000

2.060.682.000

100.000

200.000.000

18.034.330

15

lô 15

113,1

18.220.000

2.060.682.000

100.000

200.000.000

18.034.330

16

lô 16

112,1

18.220.000

2.042.462.000

100.000

200.000.000

17.874.875

17

lô 17

108,5

18.220.000

1.976.870.000

100.000

200.000.000

17.300.838

18

lô 18

101,4

20.040.000

2.032.056.000

100.000

200.000.000

16.168.710

KHU LK 16

1.783,0

 

35.214.680.000

 

3.600.000.000

284.307.784

19

lô 01

92,0

22.830.000

2.100.360.000

100.000

200.000.000

14.669.835

20

lô 02

92,0

22.830.000

2.100.360.000

100.000

200.000.000

14.669.835

21

lô 03

100,0

20.750.000

2.075.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

22

lô 04

100,0

20.750.000

2.075.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

23

lô 05

100,0

20.750.000

2.075.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

24

lô 06

100,0

20.750.000

2.075.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

25

lô 07

100,0

20.750.000

2.075.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

26

lô 08

100,0

20.750.000

2.075.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

27

lô 09

100,0

18.220.000

1.822.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

28

lô 10

100,0

18.220.000

1.822.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

29

lô 11

100,0

18.220.000

1.822.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

30

lô 12

100,0

18.220.000

1.822.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

31

lô 13

100,0

18.220.000

1.822.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

32

lô 14

100,0

18.220.000

1.822.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

33

lô 15

100,0

18.220.000

1.822.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

34

lô 16

100,0

18.220.000

1.822.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

35

lô 17

99,5

20.040.000

1.993.980.000

100.000

200.000.000

15.865.746

36

lô 18

99,5

20.040.000

1.993.980.000

100.000

200.000.000

15.865.746

KHU LK 18

1.529,2

 

30.227.112.000

 

3.400.000.000

243.838.173

37

lô 01

85,6

22.830.000

1.954.248.000

100.000

200.000.000

13.649.325

38

lô 02

100,0

20.750.000

2.075.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

39

lô 03

100,0

20.750.000

2.075.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

40

lô 04

100,0

20.750.000

2.075.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

41

lô 05

100,0

20.750.000

2.075.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

42

lô 06

100,0

20.750.000

2.075.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

43

lô 07

85,6

22.830.000

1.954.248.000

100.000

200.000.000

13.649.325

44

lô 08

85,9

18.220.000

1.565.098.000

100.000

200.000.000

13.697.161

45

lô 09

85,9

18.220.000

1.565.098.000

100.000

200.000.000

13.697.161

46

lô 10

85,9

18.220.000

1.565.098.000

100.000

200.000.000

13.697.161

47

lô 11

85,9

18.220.000

1.565.098.000

100.000

200.000.000

13.697.161

48

lô 12

85,9

18.220.000

1.565.098.000

100.000

200.000.000

13.697.161

49

lô 13

85,9

18.220.000

1.565.098.000

100.000

200.000.000

13.697.161

50

lô 14

85,9

18.220.000

1.565.098.000

100.000

200.000.000

13.697.161

51

lô 15

85,9

18.220.000

1.565.098.000

100.000

200.000.000

13.697.161

52

lô 16

85,4

20.040.000

1.711.416.000

100.000

200.000.000

13.617.434

53

lô 17

85,4

20.040.000

1.711.416.000

100.000

200.000.000

13.617.434

KHU LK 20

1.783,0

 

35.214.680.000

 

3.600.000.000

284.307.784

54

lô 01

92,0

22.830.000

2.100.360.000

100.000

200.000.000

14.669.835

55

lô 02

92,0

22.830.000

2.100.360.000

100.000

200.000.000

14.669.835

56

lô 03

100,0

20.750.000

2.075.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

57

lô 04

100,0

20.750.000

2.075.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

58

lô 05

100,0

20.750.000

2.075.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

59

lô 06

100,0

20.750.000

2.075.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

60

lô 07

100,0

20.750.000

2.075.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

61

lô 08

100,0

20.750.000

2.075.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

62

lô 09

100,0

18.220.000

1.822.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

63

lô 10

100,0

18.220.000

1.822.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

64

lô 11

100,0

18.220.000

1.822.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

65

lô 12

100,0

18.220.000

1.822.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

66

lô 13

100,0

18.220.000

1.822.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

67

lô 14

100,0

18.220.000

1.822.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

68

lô 15

100,0

18.220.000

1.822.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

69

lô 16

100,0

18.220.000

1.822.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

70

lô 17

99,5

20.040.000

1.993.980.000

100.000

200.000.000

15.865.746

71

lô 18

99,5

20.040.000

1.993.980.000

100.000

200.000.000

15.865.746

KHU LK 27

199,5

 

3.815.980.000

 

400.000.000

31.811.219

72

lô 21

100,0

18.220.000

1.822.000.000

100.000

200.000.000

15.945.473

73

lô 23

99,5

20.040.000

1.993.980.000

100.000

200.000.000

15.865.746

- Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá: 500.000đ/1 bộ hồ sơ.

2. Đối tượng tham gia đấu giá:

- Hộ gia đình, cá nhân được nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất để làm nhà ở.

- Mỗi hộ gia đình chỉ được 01 cá nhân tham gia đấu giá cùng 01 lô đất. Mỗi hộ gia đình hoặc cá nhân được đăng ký tham gia đấu giá nhiều lô đất.

3. Hồ sơ đấu giá:

Người tham gia đấu giá phải mua hồ sơ tham gia đấu giá. Hồ sơ gồm có:

- Thông báo đấu giá quyền sử dụng đất;

- Đơn đăng ký tham gia đấu giá;

- Phiếu trả giá;

- Giấy ủy quyền tham gia đấu giá;

- Quy chế đấu giá;

- Quyết định số 7202/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND huyện Thủy Nguyên về việc phê duyệt phương án đấu giá quyền sử dụng đất vào mục đích làm nhà ở tại khu đấu giá Cửa Trại – xã Thủy Đường và Đầm Huyện - xã Thủy Sơn (đợt 3);

- Quyết định số 7203/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND huyện Thủy Nguyên về việc phê duyệt giá khởi điểm, bước giá, tiền đặt trước để thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất vào mục đích làm nhà ở tại khu đấu giá có đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật tại khu Cửa Trại – xã Thủy Đường và khu Đầm Huyện - xã Thủy Sơn, huyện Thủy Nguyên (đợt 3);

- Bản đồ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1:500.

4. Hồ sơ tham gia đấu giá:

Người tham gia đấu giá phải nộp hồ sơ tham gia đấu giá trong thời hạn quy định tại điểm 6 Thông báo này. Hồ sơ gồm có:

- Đơn đăng ký tham gia đấu giá (theo mẫu trong hồ sơ).

- Phiếu trả giá đựng trong phong bì đã niêm phong (theo mẫu trong hồ sơ).

- Giấy chứng minh nhân dân (hoặc căn cước công dân, hộ chiếu); Sổ hộ khẩu. Người tham gia đấu giá nhiều lô đất chỉ cần nộp 1 bộ chứng minh nhân dân (hoặc căn cước công dân, hộ chiếu), sổ hộ khẩu (bản sao có chứng thực).

- Giấy ủy quyền (nếu có); Giấy chứng minh nhân dân (hoặc Căn cước công dân, Hộ chiếu) của người được ủy quyền (bản sao có chứng thực);

5. Phương thức đấu giá, hình thức đấu giá.

- Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên.

- Hình thức đấu giá: Đấu giá bằng hình thức bỏ phiếu gián tiếp.

6. Thời gian tham khảo, mua, nộp hồ sơ tham gia đấu giá và nộp phiếu trả giá: Từ ngày 09/10/2020 đến 16 giờ 00 ngày 26/10/2020 (trong giờ hành chính).

7. Thời gian khảo sát khu đất: Từ ngày 15/10/2020 đến hết ngày 21/10/2020  (trong giờ hành chính).

8. Thời gian nộp tiền đặt trước: Từ ngày 26/10/2020 đến 11 giờ 00 ngày 28/10/2020.

9. Địa điểm mua hồ sơ:

- Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Thủy Nguyên; địa chỉ: Số 5A, đường Đà Nẵng, thị trấn Núi Đèo, huyện Thủy Nguyên, TP.Hải Phòng; ĐT: (0225) 3916589.

- Công ty Đấu giá hợp danh HP.Auserco; địa chỉ: Số 152 Văn Cao, quận Ngô Quyền, TP.Hải Phòng; ĐT: (0225) 3822476.

10. Địa điểm nộp hồ sơ và phiếu trả giá: Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Thủy Nguyên.

11. Thời gian, địa điểm tổ chức đấu giá: Từ 08 giờ 30 ngày 29/10/2020 tại UBND xã Thủy Sơn, huyện Thủy Nguyên, TP.Hải Phòng./.

1 2 3 
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
Thống kê truy cập
  • Đang online: 0
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 0
  • Tất cả: 0